Khi sử dụng máy lạnh, bạn không thể tránh khỏi tình trạng máy lạnh xảy ra lỗi. Cụ thể, mã lỗi máy lạnh Gree là điều mà người sử dụng và thợ sửa chữa quan tâm. Hãy cùng điện máy xanh tìm hiểu những mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change và Lomo chính xác nhất nhé!
Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change
Ở mã lỗi máy lạnh Gree dòng Change sẽ không có màn hình hiển thị mà chỉ bảo lỗi trên đèn. Dưới đây là bảng mã lỗi của dòng Change:
Mã lỗi | Tình trạng lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
EE | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần. | Lỗi board dàn lạnh. | Thay bo mạch dàn lạnh. |
E2 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi bảo vệ chống đóng băng. | Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp, cần phải tăng nhiệt độ. |
H4 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Hệ thống quá tải. | Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không. |
H3 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi quá tải máy nén. | Kiểm tra tình trạng kết nối của dây. |
H6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Bo không nhận được tín hiệu từ mô tơ dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối mô tơ và bo mạch. |
H7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần. | Mất đồng bộ. | Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, bo dàn nóng. |
F1 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến. |
F2 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến. |
F3 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
F4 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
F5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
U1 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần. | Lệch pha máy nén. | Thay board dàn nóng. |
U5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần. | Dòng điện trong hệ thống không ổn định. | Thay board dàn nóng. |
U7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần. | Van 4 ngã hoạt động bất thường. | Thay van 4 ngã. |
UA | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường. | Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh. |
UH | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm. | Bo không nhận được tín hiệu từ mô tơ DC dàn nóng. | Kiểm tra kết nối mô tơ DC và bo dàn nóng. |
UF | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi đường truyền tín hiệu. | Thay bo mạch dàn lạnh. |
UU | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi dòng điện DC quá cao. | Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC. |
P7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt. | Thay bo dàn nóng. |
P8 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần. | Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng. | Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai. |
PH | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần. | Nguồn điện DC quá cao. | Nguồn điện cấp AC bất thường. |
PL | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần. | Nguồn DC quá thấp. | Nguồn cấp AC bất thường. |
E4 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao của đường đi máy nén. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
E5 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Bảo vệ quá dòng | Kiểm tra nguồn điện. |
E6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần. | Lỗi tín hiệu. | Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh, kiểm tra bo mạch của dàn nóng và dàn lạnh. |
LC | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Lỗi không khởi động được. | Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy, kiểm tra board dàn nóng. |
FO | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần. | Lỗi xì gas. | Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas. |
Bảng mã lỗi máy lạnh Gree dòng Lomo
Dưới đây là bảng mã lỗi về máy lạnh Gree dòng Lomo:
Mã lỗi | Tình trạng lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
F1, F2 | – Máy sẽ ngừng hoạt động khi đạt được nhiệt độ yêu cầu.
– Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, các linh kiện khác không hạt hoạt động. – Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. |
– Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém.
– Chạm chân linh kiện. – Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường. – Hỏng mainboard. |
– Kiểm tra dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và bo mạch kém.
– Kiểm tra nhiệt độ môi trường. – Kiểm tra bo mạch. |
E5 | – Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, dàn lòng không hoạt động.
– Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. |
– Điện áp không ổn định.
– Đo dòng điện dây trực tiếp trên bo mạch vượt quá mức. – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời không sạch. – Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. – Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). – Tắc nghẽn trong hệ thống. |
Kiểm tra nguồn điện có ổn định. |
E8 | – Hệ thống ngừng hoạt động. | – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió bị chặn.
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. – Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). – Tắc nghẽn trong hệ thống. – Cảm biến nhiệt độ của bo mạch cảm nhận sai. |
Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh. Nếu tụ quạt không có điện thì bạn hãy quay dàn lạnh, còn có điện là do hỏng bo mạch. Vì vậy, bạn cần sửa chữa bo mạch. |
C5 | Máy không chạy điều khiển và màn hình vẫn hoạt động bình thường. | – Không có Jumper (miếng nhựa nhỏ có chất dẫn điện) bảo vệ trên bo.
– Jumper gắn sai hoặc không chặt. – Hỏng Jumper. – Hỏng bo mạch. |
– Kiểm tra Jumper.
– Kiểm tra bo mạch. |
H6 | – Quạt dàn nóng, dàn lạnh, máy nén không hoạt động.
– Cánh cửa đảo gió dừng ở 1 vị trí. |
– Dây nguồn mô tơ quạt dàn lạnh lỏng lẻo.
– Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo. – Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt. – Hỏng mô tơ. |
Kiểm tra sự kết nối giữa mô tơ và bo mạch. |
H3 | Máy không hoạt động. | – Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn.
– Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. – Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). – Tắc nghẽn trong hệ thống. – Công tắc áp suất cao – Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén. |
Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời. |
U8 | Máy không hoạt động. | Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch. | Kiểm tra tụ quạt dàn lạnh hoặc bo mạch. |
F0 | Máy không hoạt động | – Rò rỉ gas.
– Cảm biến dàn trong nhà bất thường. – Vị trí lắp đặt sai. – Máy nén hoạt động bất thường. |
Kiểm tra gas, công tắc áp suất, máy nén, trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời. |
Trên đây là bài viết về bảng tổng hợp mã lỗi điều hòa Gree dòng Change và Lomo chính xác nhất. Mọi thắc mắc vui lòng để lại bình luận bên dưới nhé!